+Aa-
    Zalo

    Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh 2018

    • DSPL

    (ĐS&PL) - Thông tin tuyển sinh 2018 của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội được thành lập tháng 6 năm 1996, do Giáo sư Trần Phương- Chủ tịch Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, nguyên Ủy viên Trung ương ĐCSVN (Khóa IV và V), nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng- làm Hiệu trưởng.

    Là cơ sở đào tạo đa ngành (trên 25 ngành); đa cấp (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (Chính quy, Liên thông, Vừa học- vừa làm, Trực tuyến). Trường xác định sứ mệnh của mình là đào tạo các nhà kinh tế thực hành, các nhà kỹ thuật- công nghệ thực hành;bác sỹ, dược sĩ, cử nhân điều dưỡng giỏi Y thuật và giầu Y đức tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

    Nhà Trường tôn trọng quyền lựa chọn nghề nghiệp của sinh viên, miễn là bạn đủ điều kiện vào học Đại học, bạn có quyền lựa chọn bất cứ ngành học nào mà nhà trường có đào tạo (trừ ngành Y đa khoa, Dược, Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng).

    Với quy mô đào tạo 25- 30 nghìn sinh viên/năm, Trường có một đội ngũ cán bộ giảng dậy hùng hậu : 1116 giảng viên cơ hữu. Trong đó có : 79 Giáo sư, Phó Giáo sư; 105 Tiến sĩ và 675 Thạc sĩ.

    Ngoài sinh viên Việt Nam, Trường còn đào tạo hàng nghìn sinh viên cho hai nước bạn Lào và Cam-puchia.

    Trường có 3 cơ sở với diện tích 22 ha. Có đủ Phòng học, Phòng thực hành, Phòng tập đa năng, thư viện... với đầy đủ phương tiện, thiết bị và đồ dùng dạy học hiện đại.

          - Cơ sở chính :  Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Có đủ chỗ học cho 25.000 sinh viên.

          - Cơ sở 2 : Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh. Có đủ chỗ học cho 10.000 sinh viên và có ký túc xá đủ chỗ ở cho 2.000 sinh viên.

          - Cơ sở 3 : Xã Vĩnh Tân, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình.

    Nhiều sinh viên của trường đạt giải cao trong các kỳ thi quốc gia và quốc tế. Được các cơ quan tuyển dụng và người sử dụng lao động đánh giá cao: ngoài kỹ năng chuyên môn nghề nghiệp, , còn thành thạo về kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản, kỹ năng mềm và tương đối thành thạo về ngoại ngữ.

    Qua 21 năm hoạt động, Trường đã tiếp nhận 122.700  học viên và sinh viên. Số đã tốt nghiệp là 70.636 người (Cử nhân, kỹ sư, kiến trúc sư :  68.117 người ; Thạc sĩ : 2.517 người; Tiến sĩ : 02 người). Hầu hết có việc làm ngay khi ra trường với mức lương khá cao.

    Với những thành tích đạt được, Trường đã được nhà nước tặng thưởng Huân chương lao động hạng Nhất, Nhì, Ba. Trường là địa chỉ đào tạo tin cậy, có chất lượng trong hệ thống các Trường Đại học Việt Nam.

    1. Thông tin chung:

    - Tên trường : Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.  Mã trường : DQK

    - Chỉ tiêu đại học hệ chính quy: 5200

    - Phương thức tuyển sinh:

              + Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển, 2675 chỉ tiêu; 

       + Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12), 2525 chỉ tiêu.

    - Sinh viên có thể chọn học tập tại 1 trong 2 cơ sở :

       + Cơ sở 1: Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

       + Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh (có ký túc xá : 2000 chỗ).

    - Học phí : Khối ngành Kinh tế- Quản trị kinh doanh: 1.200.000đ/tháng; Khối ngành Công nghệ- Kĩ thuật 1.600.000đ/tháng ; Y đa khoa: 5.000.000đ/ tháng; Dược học: 2.500.000đ/tháng.

    - Địa chỉ : Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

    - Website: www.hubt.edu.vn.  Điện thoại liên hệ: (04) 3.6339113 ; (04)3.6336507 máy lẻ 110.     

    2. Ngành học, tổ hợp bài/môn thi xét tuyển và chỉ tiêu đại học hệ chính quy:

    TT

    Ngành học

    Mã trường

    Mã ngành

    Mã tổ hợp

    Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển

    Chỉ tiêu

    Xét KQ thi THPT QG

    Xét học bạ

    1

    Thiết kế công nghiệp

    DQK

    7210402

    H00

    Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

    15

    15

    H01

    Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

    V00

    Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

    2

    Thiết kế đồ họa

    DQK

    7210403

    H00

    Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

    15

    15

    H01

    Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

    V00

    Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

    3

    Thiết kế nội thất

    DQK

    7210405

    H00

    Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

    15

    15

    H01

    Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

    V00

    Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

    4

    Ngôn ngữ Anh

    DQK

    7220201

    A01

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

    125

    125

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    D09

    Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

    D10

    Toán, Địa lí, Tiếng Anh

    5

    Ngôn ngữ Nga

    DQK

    7220202

    A01

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

    30

    30

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    D09

    Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

    D10

    Toán, Địa lí, Tiếng Anh

    6

    Ngôn ngữ Trung Quốc

    DQK

    7220204

    A01

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

    125

    125

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    D14

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    D15

    Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

    7

    Quản lý nhà nước

    DQK

    7310205

    B00

    Ngữ văn, Toán, Lịch sử

    100

    100

    C00

    Toán, Hóa học, Sinh học

    C03

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

    D09

    Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

    8

    Quản trị kinh doanh

    DQK

    7340101

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    325

    325

    A01

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

    A08

    Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    9

    Kinh doanh quốc tế

    DQK

    7340120

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    100

    100

    A04

    Toán, Vật lí, Địa lí

    A09

    Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    10

    Tài chính – Ngân hàng

    DQK

    7340201

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    125

    125

    A01

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

    A02

    Toán, Vật lí, Sinh học

    D10

    Toán, Địa lí, Tiếng Anh

    11

    Kế toán

    DQK

    7340301

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    250

    250

    A01

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

    A08

    Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    12

    Luật kinh tế

    DQK

    7380107

    A08

    Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

    200

    200

    C00

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

    C14

    Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    13

    Công nghệ thông tin

    DQK

    7480201

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    250

    250

    A01

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

    D08

    Toán, Sinh học, Tiếng Anh

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    14

    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

    DQK

    7510203

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    60

    60

    A03

    Toán, Vật lí, Lịch sử

    A10

    Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    15

    Công nghệ kỹ thuật ô tô

    DQK

    7510205

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    100

    100

    A04

    Toán, Vật lí, Địa lí

    A07

    Toán, Lịch sử, Địa lí

    A10

    Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

    16

    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

    DQK

    7510301

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    100

    100

    A01

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

    A10

    Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    17

    Công nghệ kỹ thuật môi trường

    DQK

    7510406

    A06

    Toán, Hóa học, Địa lí

    45

    45

    B00

    Toán, Hóa học, Sinh học

    B02

    Toán, Sinh học, Địa lí

    B04

    Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

    18

    Kiến trúc

    DQK

    7580101

    V00

    Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

    30

    30

    V01

    Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật*

    19

    Kỹ thuật xây dựng

    DQK

    7580201

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    70

    70

    A06

    Toán, Hóa học, Địa lí

    B02

    Toán, Sinh học, Địa lí

    C01

    Ngữ văn, Toán, Vật lí

    20

    Y đa khoa

    DQK

    7720101

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    150

    0

    A02

    Toán, Vật lí, Sinh học

    B00

    Toán, Hóa học, Sinh học

    21

    Dược học

    DQK

    7720201

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    125

    125

    A02

    Toán, Vật lí, Sinh học

    B00

    Toán, Hóa học, Sinh học

    22

    Điều dưỡng

    DQK

    7720301

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    125

    125

    A02

    Toán, Vật lí, Sinh học

    B00

    Toán, Hóa học, Sinh học

    23

    Răng Hàm Mặt

    DQK

    7720501

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    100

    0

    A02

    Toán, Vật lí, Sinh học

    B00

    Toán, Hóa học, Sinh học

    24

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    DQK

    7810103

    A00

    Toán, Vật lí, Hóa học

    100

    100

    A01

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

    A07

    Toán, Lịch sử, Địa lí

    D66

    Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    25

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    DQK

    7850101

    A06

    Toán, Hóa học, Địa lí

    45

    45

    A11

    Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

    B00

    Toán, Hóa học, Sinh học

    B02

    Toán, Sinh học, Địa lí

     Ghi chú: * điểm nhân hệ số 2.

    3. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển

        1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018

    -  Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2018;

    - Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.

    - Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    - Thời gian xét tuyển : Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.

         2) Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)

    - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

    - Cách tính:  Điểm xét tuyển(ĐXT) = M1 + M2 + M3 ≥ 18

    Trong đó:  M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

         - Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên

         - Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

     + Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web của trường);

     + Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2018 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2018;

     + Học bạ THPT (bản sao công chứng);

     + 01 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận;

    - Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ ngày 01 tháng 6 năm 2018.

    Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển

        - Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2018.

      *  Các môn năng khiếu (nhân hệ số 2,doKhoa Kiến trúc Khoa Mỹ thuật của Trường tổ chức sơ tuyển/thituyển).

    4.  Thông tin liên lạc:

    Họ tên

    Chức danh

    Điện thoại

    E-mail

    GS.,TS. Vũ Văn Hóa

    Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch HĐTS

    0913236772

    [email protected]

    GVC. Nguyễn Văn Học

    Phó Trưởng phòng Giáo vụ, Trưởng Ban thư ký HĐTS.

    0904048788

     

    ThS. Hồ Viết Thịnh

    Phó Giám đốc Trung tâm Tin học, Phụ trách Công nghệ thông tin tuyển sinh

    0913326248

    [email protected]

    ThS. Vũ Thị Thu Hương

    Chuyên viên phòng Giáo vụ, Thư ký HĐTS

    0912074757

    [email protected]

    CN. Nguyễn Thị Ái Mỹ

    Chuyên viên phòng Giáo vụ, Thư ký HĐTS

    0936121242

    [email protected]

    5. Bảng tổng hợp chỉ tiêu năm 2018

    TT

    Bậc học

    Chỉ tiêu

    Phương thức tuyển sinh

    Ghi chú

    1

    Sau   Sau đại học

     

     

     

     

    -   Tiến sĩ

    20

    Xét tuyển đối với thí sinh có bằng thạc sỹ

     

    -   Thạc sỹ

    750

    Thi tuyển

     

    2

    Đại học

     

     

     

     

    -   Đại học chính quy

    5.200

    Dùng kết quả thi THPT Quốc gia và học bạ THPT 

     

    - Đại học liên thông chính quy

    2.000

    Thi tuyển

     

    - Bằng 2 chính quy

    50

    Xét tuyển

     

    - Vừa học vừa làm (ĐHTC)

    2.360

    Thi tuyển

     

    - Từ xa (Elearning)

    1000

    Xét tuyển

     

    3

    Cao đẳng nghề

    500

    Xét tuyển học bạ THPT

     

    4

    Hợp tác đào tạo nước ngoài

     

     

     

     

    - Lưu học sinh nước ngoài

    500

    Theo nguyện vọng

     

    - Du học

    100

    Xét tuyển học bạ THPT

     

    Tổng cộng:

    12.650

     

     

    6. Bộ phận tư vấn và nhận hồ sơ tuyển sinh:

    -          Thạc sĩ, Nghiên cứu sinh:  Phòng A405, Điện thoại: (024)3.6339114.

    -          Đại học chính quy: Phòng A110Y, Điện thoại:  (024)3.6339113 /(024)3.6336507, máy lẻ 110.

    -          Đại học liên thông và đào tạo từ xa: Phòng A410, A411, Điện thoại: (024)3.6336507, máy lẻ: 806, 823; Di động: 0902941888 (Thầy Tâm), 0941308868 (Cô Trang).

    -          Đại học vừa học vừa làm: Phòng A412, Điện thoại: (024)3.6380184; Di động: 01666677939 (Thầy Lâm)

    -          Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ: Phòng A303, Điện thoại: (024).66623934; Di động: 0983282960

    -          Du học: Phòng A118Y, Điện thoại: (024)3.6335286; Di động: 0983070823 (cô Ngà).

    Nguồn: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    Link bài gốcLấy link
    https://doisongphapluat.nguoiduatin.vn/dspl/dai-hoc-kinh-doanh-va-cong-nghe-ha-noi-tuyen-sinh-2018-a223039.html
    Zalo

    Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên.

    Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.

    Đã tặng:
    Tặng quà tác giả
    BÌNH LUẬN
    Bình luận sẽ được xét duyệt trước khi đăng. Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu.